Hóa chất

23466.323 Hoá chất DIMETHYLFORMAMIDE ANALAR NP ACS/R.PE

(Đánh giá ngay)

Hóa chất N,N-Dimethylformamide hay còn gọi là Dimethylformamide (DMF), Formic acid dimethylamide,...là một trong những hoá chất quan trọng được sử dụng trong lĩnh vực kiểm tra chất lượng sản phẩm, thí nghiệm và nghiên cứu phân tích. Để hiểu rõ hơn về DMF và cách sử dụng an toàn, những thông tin bên dưới sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về chất.
Mã sản phẩm:23466.323
Quy cách:2,5 L
Đơn vị tính:Chai
Thương hiệu:VWR
Gọi đặt mua: 089 899 3922 (8:00 - 17:00)
  • CHÍNH HÃNG 100%

    Cam kết sản phẩm nhập khẩu chính hãng đầy đủ giấy tờ xuất xứ

  • VẬN CHUYỂN

    Miễn phí vận chuyển, giao hàng tận nơi

  • BẢO HÀNH ĐỔI TRẢ

    Áp dụng theo nhà sản xuất, nhanh chóng và hiệu quả

Mô tả sản phẩm

ỨNG DỤNG

N,N-Dimethylformamide - DMF là một hợp chất hữu cơ linh hoạt và ổn định, có tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

  • Dung môi: DMF là dung môi phân cực, có khả năng hòa tan đa dạng các hợp chất hữu cơ và vô cơ kể cả các chất khó hòa tan trong nước và nhiều loại polymer; tham gia vào các quá trình tổng hợp hóa học, đặc biệt là trong các phản ứng hóa hữu cơ phức tạp.

  • Sản xuất polymer: với khả năng hòa tan được polymer, Dimethylformamide thường được sử dụng trong công nghiệp sản xuất polymer, tạo ra các sản phẩm polymer chất lượng cao.

  • Ngành dược học: DMF cũng được sử dụng trong ngành dược học để hòa tan các chất phụ gia.

THÔNG SỐ CƠ BẢN 

Công thức phân tử

HCON(CH₃)₂

CAS

68-12-2

UN

2265

Khối lượng phân tử

73.09 g/mol

Nhiệt độ sôi

153 °C (1013 hPa)

Nhiệt độ nóng chảy

–60,5 °C

Khối lượng riêng

0.949 g/cm³ (20 °C)

Điểm bốc cháy

57.5 °C (DIN 51755) (closed cup)

Điều kiện lưu trữ

Nhiệt độ phòng

AN TOÀN SỬ DỤNG HÓA CHẤT

  • Các biện pháp kỹ thuật và áp dụng quy trình làm việc phù hợp được ưu tiên hơn so với trang bị bảo hộ cá nhân. Nếu như được xử lý không che chắn, phải sử dụng hệ thống thông gió thoát khí cục bộ.

  • Mặc quần áo bảo hộ phù hợp: Khi xử lý các chất hóa học, quần áo bảo hộ có nhãn CE bao gồm bốn chữ số.

  • Bảo vệ mắt/mặt: Cần trang bị kính mắt có chức năng bảo vệ. Khuyến nghị: VWR 111-0432

  • Bảo vệ da: Khi xử lý các chất hóa học, phải đeo găng tay bảo hộ có nhãn CE bao gồm bốn chữ số. Trong trường hợp muốn sử dụng lại găng tay, hãy làm sạch chúng trước khi lấy ra và đem phơi khô.

MỘT SỐ BIỆN PHÁP SƠ CỨU Y TẾ

  1. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (bị văng, dây vào mắt): Rửa sạch bằng nhiều nước. Gọi bác sĩ nhãn khoa. Gỡ bỏ kính áp tròng.

  2. Trường hợp tai nạn tiếp xúc trên da (bị dây vào da): Cởi bỏ tất cả các quần áo bị nhiễm độc ngay lập tức. Rửa sạch da bằng nước/ tắm. Tham vấn bác sĩ.

  3. Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường hô hấp (hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi, khí): Đưa nạn nhân đến nơi có không khí thoáng mát, hô hấp nhân tạo. Nếu không thở được đưa ngay đến bệnh viện.

  4. Trường hợp tai nạn theo đường tiêu hóa (ăn, uống nuốt nhầm hóa chất): Cho nạn nhân uống nước ngay lập tức (nhiều nhất hai cốc). Tham vấn bác sĩ.

  5. Lưu ý đối với bác sĩ điều trị (nếu có): điều trị theo triệu chứng.

MỨC XẾP LOẠI NGUY HIỂM - PHÂN LOẠI THEO HỆ THỐNG HÀI HÒA TOÀN CẦU GHS

Chất lỏng dễ cháy (Cấp 3), H226

Có hại nếu nuốt phải, tiếp xúc với da hoặc hít phải, H312+H332

Gây tổn thương nặng cho mắt (Cấp 2A), H319

Độc tính sinh sản (Cấp 1), H360D

CẢNH BÁO NGUY HIỂM 

Hình đồ cảnh báo

Từ cảnh báo

Nguy hiểm

Cảnh báo nguy hiểm

- Mặc/đeo găng tay chống mòn rách/quần áo bảo hộ/kính bảo vệ mắt/mặt nạ.

- Tránh hít phải hơi sương hoặc hơi.

- NẾU DÍNH VÀO DA: Rửa sạch bằng thật nhiều nước.

- NẾU HÍT PHẢI: Di chuyển nạn nhân tới chỗ không khí thoáng mát và thoải mái để thở. Gọi đến TRUNG TÂM KIỂM SOÁT CHẤT ĐỘC hoặc bác sỹ và xin tư vấn.

- NẾU TIẾP XÚC LÊN MẮT: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút. Tháo kính áp tròng nếu đang đeo để dễ thực hiện. Tiếp tục rửa đến khi không còn thấy khó chịu.

- NẾU đã bị hoặc có lo lắng đến phơi nhiễm: Tìm kiếm sự tư vấn/ chăm sóc y tế.

TRA CỨU TÀI LIỆU

Tải phiếu an toàn hoá chất MSDS

Tải chứng nhận chất lượng COA

TIN TỨC GẦN NHẤT