product detail images
    product detail images
    product detail images

    HÓA CHẤT TINH KHIẾT

    20318.297 Hóa chất Formic acid 99-100% AnalaR NP ACS/R.PE - VWR

    Đánh giá:
    Mã sản phẩm:20318.297
    Thương hiệu:

    Giá bán:

    Liên hệ ngay

    Dung tích:

    Phân loại:

    Số lượng:

    • advantage banner 1

      Hàng hóa đầy đủ – Sẵn sàng giao ngay

      Kho vận linh hoạt, đảm bảo tiến độ cung ứng cho khách hàng

    • advantage banner 2

      Giá hấp dẫn – Lợi ích bền vững

      Áp dụng mức giá hợp lý cùng chương trình siêu ưu đãi

    • advantage banner 3

      Luôn lắng nghe, luôn sẵn sàng

      Hỗ trợ tư vấn linh hoạt qua điện thoại, email hoặc trực tiếp

    Chia sẻ:

    Mô tả sản phẩm

    Formic Acid 99–100% – AnalaR NORMAPUR® ACS/R.PE – VWR

    Formic acid (axit fomic) là axit carboxylic đơn giản nhất, có công thức hóa học HCOOH, thường được ứng dụng rộng rãi trong phòng thí nghiệm, công nghiệp hóa chất, xử lý da thuộc và sản xuất dệt nhuộm. Sản phẩm Formic acid 99–100% của VWR, thuộc dòng AnalaR NORMAPUR®, đạt tiêu chuẩn ACS và R.PE (Reagent Ph Eur), đảm bảo độ tinh khiết cao, phù hợp cho cả mục đích phân tích và sản xuất công nghiệp quy mô nhỏ.

    Axit fomic là chất lỏng không màu, bay hơi, có mùi hăng mạnh, tan hoàn toàn trong nước và nhiều dung môi phân cực. Nhờ khả năng phản ứng linh hoạt, nó là nguyên liệu đầu vào lý tưởng trong nhiều phản ứng hữu cơ như ester hóa, oxi hóa–khử và tổng hợp hợp chất trung gian.

    Thông tin hóa lý

    Thông sốGiá trị
    Tên hóa họcFormic acid
    Công thức hóa họcHCOOH
    Khối lượng phân tử46.03 g/mol
    Trạng tháiChất lỏng không màu
    MùiMùi hăng, chua, mạnh
    Độ tinh khiết99–100% (chuẩn ACS, R.PE)
    Điểm sôi100.8 °C
    Điểm nóng chảy8.4 °C
    Mật độ (20 °C)1.22 g/cm³
    Áp suất hơi (20 °C)~43 hPa
    Độ hòa tan trong nướcHoàn toàn
    pKa3.75
    CAS64-18-6
    EC Number200-579-1

    Nguồn: Tài liệu SDS của nhà sản xuất VWR

    Ứng dụng

    • Thuốc thử trong hóa phân tích: Được sử dụng trong chuẩn độ và làm chất khử nhẹ trong phản ứng oxi hóa–khử.
    • Tổng hợp hữu cơ: Là nguyên liệu để điều chế formate, ester, và một số hợp chất trung gian quan trọng trong dược phẩm và nông dược.
    • Công nghiệp da – thuộc và dệt nhuộm: Dùng để điều chỉnh pH, tăng độ thấm màu và làm mềm da.
    • Xử lý nước và môi trường: Là chất tạo pH trong hệ thống xử lý nước, có khả năng phân hủy sinh học cao, thân thiện môi trường.
    • Năng lượng và pin nhiên liệu: Được nghiên cứu như nhiên liệu lỏng thay thế methanol trong pin nhiên liệu (formic acid fuel cells).

    VWR – Thương hiệu được tin dùng trong các nghiên cứu khoa học quốc tế

    Các sản phẩm hóa chất mang thương hiệu VWR đã và đang góp mặt trong nhiều công trình nghiên cứu xuất sắc được đăng trên các tạp chí quốc tế uy tín – nơi yêu cầu khắt khe về độ tinh khiết và hiệu quả phân tích. Nhờ đáp ứng các tiêu chuẩn toàn cầu, sản phẩm của VWR được tin cậy bởi các phòng thí nghiệm và tổ chức nghiên cứu trên khắp thế giới.

    Với độ tinh khiết cao, hiệu suất ổn định và tính an toàn vượt trội, hóa chất VWR là giải pháp lý tưởng cho các đơn vị hoạt động trong lĩnh vực phân tích, nghiên cứu và sản xuất – nơi cần sự chính xác cao qua từng thí nghiệm.

    Phân phối chính hãng bởi Công ty TNHH Sản Xuất Navis Việt Nam

    Sản phẩm Hóa chất Dimethylformamide AnalaR NP ACS/R.PE - VWR hiện đang được Navis Việt Nam nhập khẩu trực tiếp và phân phối chính hãng trên toàn quốc.

    Thế mạnh của chúng tôi:

    ✅ Sản phẩm chất lượng cao – tiêu chuẩn quốc tế
    ✅ Hàng luôn có sẵn trong kho – giao nhanh toàn quốc
    ✅ Giá cả cạnh tranh – chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng thân thiết
    ✅ Dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp – tư vấn kỹ thuật tận tâm

    Liên hệ ngay với Navis Việt Nam để được báo giá tốt nhất và hỗ trợ đặt hàng nhanh chóng.

    ☎️ Hotline: 089 899 3922

    ✉️ Email: sm@navis.com.vn

    Đánh giá

    No data
    Chưa có đánh giá

    Thông số kỹ thuật

    Characteristics

    Specification

    Assay

    Min. 99.0 %

    Dilution test

    Passes test ACS

    Colouration

    Max. 10 APHA

    Solidification point

    7 - 8 °C

    Refractive index (20°C)

    1.370 - 1.372

    Density (20/20)

    1.210 - 1.230

    Acetic acid

    Max. 0.2 %

    Evaporation residue

    Max. 30 ppm

    Heavy metals (by ICP-MS)

    Max. 10 ppm

    Ignition residue (SO4)

    Max. 20 ppm

    Water

    Max. 1.0 %

    Cl (Chloride)

    Max. 5 ppm

    NH4 (Ammonium)

    Max. 20 ppm

    SO3 (Sulphite)

    Max. 10 ppm

    SO4 (Sulphate)

    Max. 10 ppm

    Cd (Cadmium)

    Max. 0.1 ppm

    Cu (Copper)

    Max. 0.1 ppm

    Fe (Iron)

    Max. 4 ppm

    Pb (Lead)

    Max. 0.1 ppm

    Zn (Zinc)

    Max. 0.1 ppm

    Conforms to ACS

    Passes test

    Conforms to Reag. Ph.Eur.

    Passes test

    SẢN PHẨM LIÊN QUAN

      heart icon
      Mua ngay
        heart icon
        Mua ngay
          heart icon
          Mua ngay
            heart icon
            Mua ngay
              heart icon
              Mua ngay