Hóa chất

23811.326 Hóa chất Diethyl ether ≥99.7% stabilised, AnalaR NORMAPUR® ACS, Reag. Ph. Eur. analytical reagent

Hóa chất Diethyl ether hay còn được gọi là Ethoxyethane là một trong những hoá chất quan trọng được sử dụng trong lĩnh vực kiểm tra chất lượng sản phẩm, thí nghiệm và nghiên cứu phân tích. Để hiểu rõ hơn về Diethyl ether và cách sử dụng an toàn, những thông tin bên dưới sẽ giúp bạn nắm bắt thông tin quan trọng.
Mã sản phẩm:23811.326
Quy cách:2,5 L
Đơn vị tính:Chai
Thương hiệu:Avantor - VWR
Gọi đặt mua: 089 899 3922 (8:00 - 17:00)
  • CHÍNH HÃNG 100%

    Cam kết sản phẩm nhập khẩu chính hãng đầy đủ giấy tờ xuất xứ

  • VẬN CHUYỂN

    Miễn phí vận chuyển, giao hàng tận nơi

  • BẢO HÀNH ĐỔI TRẢ

    Áp dụng theo nhà sản xuất, nhanh chóng và hiệu quả

Mô tả sản phẩm

ỨNG DỤNG 

Diethyl ether hay còn gọi là Ether hay Ethyl Ether, là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học là  (C2H5)2O. Nó là một chất lỏng dễ cháy không màu và dễ bay hơi. Nó được biết đến với vai trò làm dung trong phòng thí nghiệm và công nghiệp.

Có thể điều chế Diethyl ether từ rượu ethyl cùng với chất xúc tác sulfuric acid và được thực hiện ở nhiệt độ thấp hơn 150 °C (Trên 150 °C, Sulfuric acid gây ra sự hình thành Ethylene (anken liên kết đôi), thay vì kết hợp với rượu ethyl để tạo thành Ethyl Ether).

Dung môi Diethyl ether có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ phân tích hóa học đến sử dụng trong các ngành công nghiệp: Trong các phòng thí nghiệm, Diethyl ether được biết đến một trong những dung môi được sử dụng khá phổ biến trong các phân tích hóa học. Đặc biệt, nó là lựa chọn phù hợp để sử dụng làm dung môi không phân cực trong chiết xuất chất lỏng - lỏng bởi vì đặc tính dễ bay hơi của nó. Còn trong công nghiệp, Diethyl ether được dùng trong quy trình sản xuất nhựa cellulose hay ứng dụng dùng làm động cơ đánh lửa theo mô hình Carbureted nén. 

THÔNG SỐ CƠ BẢN 

Công thức phân tử

(CH₃CH₂)₂O

CAS

60-29-7

UN

1155

Khối lượng phân tử

74.12 g/mol

Nhiệt độ sôi

35 °C (1013 hPa)

Nhiệt độ nóng chảy

–123 °C

Khối lượng riêng

0.7135 g/cm³ (20 °C)

Điểm bốc cháy

–40 °C

Điều kiện lưu trữ

Nhiệt độ phòng

AN TOÀN SỬ DỤNG

  • Đảm bảo không gian thông gió và chỉ sử dụng hóa chất trong hệ thống kín.

  • Sử dụng các thiết bị điện phòng nổ khi cần thiết và vận chuyển nội bộ.

  • Tránh tiếp xúc với nguồn nhiệt và các nguồn phát lửa.

  • Bảo quản hóa chất trong nơi thông thoáng và đúng quy cách, sử dụng bao bì phù hợp như can hoặc bồn nhựa, bao PP/PE.

  • Không nuốt, không hít phải khí, khói hoặc hơi của hóa chất.

  • Mặc quần áo bảo hộ và mang thiết bị hô hấp thích hợp trong trường hợp thiếu thông gió.

  • Nếu nuốt phải, tìm tư vấn y tế ngay lập tức và cung cấp thông tin về bình chứa hoặc nhãn hóa chất.

  • Tránh tiếp xúc với da và mắt.

  • Tránh tiếp xúc với các chất oxide hóa, kim loại và acid.

BIỆN PHÁP SƠ CỨU Y TẾ

  1. Tiếp xúc qua đường mắt, bị văng hoặc dây vào mắt hãy rửa sạch kỹ mắt bằng nhiều nước và liên hệ ngay với bác sĩ chuyên khoa mắt. 

  2. Nếu gặp tai nạn tiếp xúc với da, bị dây vào da, cần ngay lập tức cởi bỏ tất cả quần áo bị nhiễm độc và rửa sạch da bằng nước.

  3. Khi tiếp xúc qua đường hô hấp như hít thở phải hóa chất nguy hiểm dạng hơi hoặc khí, nhanh chóng đưa nạn nhân đến một khu vực có không khí thoáng mát và thực hiện kỹ thuật hô hấp nhân tạo. 

  4. Trong trường hợp xảy ra tai nạn qua đường tiêu hóa như nuốt nhầm chất hóa chất, hãy cho nạn nhân uống nhiều nước. 

MỨC XẾP LOẠI NGUY HIỂM - PHÂN LOẠI THEO HỆ THỐNG GHS

Chất lỏng dễ cháy (Cấp 1), H224

Độc cấp tính, Đường miệng (Cấp 4), H302

Độc tính hệ thống lên cơ quan mục tiêu cụ thể (Phơi nhiễm đơn lẻ ) (Cấp 3), Hệ thần kinh trung ương, H336

CẢNH BÁO NGUY HIỂM 

Hình đồ cảnh báo

Từ cảnh báo

Nguy hiểm

Cảnh báo nguy hiểm

- Hơi và chất lỏng cực kỳ dễ cháy. 

- Có hại nếu nuốt phải. 

- Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt..

- Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng: tuân thủ luật PCCC và mang đầy đủ đồ Bảo hộ lao động.

TRA CỨU TÀI LIỆU

Tải phiếu an toàn hoá chất MSDS

Tải chứng nhận chất lượng COA

TIN TỨC GẦN NHẤT