Hóa chất
1455.295 Hóa chất Potassium permanganate 0.02 mol/l (0.1 N) in aqueous solution, AVS TITRINORM volumetric solution
CHÍNH HÃNG 100%
Cam kết sản phẩm nhập khẩu chính hãng đầy đủ giấy tờ xuất xứ
VẬN CHUYỂN
Miễn phí vận chuyển, giao hàng tận nơi
BẢO HÀNH ĐỔI TRẢ
Áp dụng theo nhà sản xuất, nhanh chóng và hiệu quả
Mô tả sản phẩm
ỨNG DỤNG
Hóa chất Potassium permanganate (KMnO₄) có nồng độ 0.02 mol/l (0.1 N) trong dung dịch nước, thường được sử dụng như một dung dịch chuẩn trong các phương pháp phân tích định lượng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của Potassium permanganate 0.02 mol/l AVS TITRINORM volumetric solution:
-
Phân tích redox: Potassium permanganate thường được sử dụng trong các phương pháp phân tích redox, nơi nó hoạt động như một chất oxy hóa mạnh. Nó có thể được sử dụng để xác định nồng độ của các chất khác thông qua quá trình oxi hóa.
-
Xác định hàm lượng thành phần hữu cơ: Potassium permanganate có thể được sử dụng để xác định hàm lượng các chất hữu cơ trong mẫu, đặc biệt là trong các phương pháp xác định hàm lượng của một số chất hữu cơ khác nhau.
-
Kiểm tra chất ô nhiễm trong nước: Nó được sử dụng để kiểm tra chất ô nhiễm trong nước, đặc biệt là để xác định sự có mặt của các chất chưa ô nhiễm hữu cơ.
-
Xác định sự hiện diện của iodine: Trong một số phương pháp phân tích, Potassium permanganate được sử dụng để xác định sự hiện diện của Iodine, chẳng hạn như trong phương pháp iodometric.
-
Kiểm tra độ chống oxy hóa (Antioxidant): Potassium permanganate cũng có thể được sử dụng để kiểm tra độ chống oxy hóa của một số chất, đặc biệt là trong các mẫu thực phẩm hoặc dược phẩm.
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Công thức phân tử |
KMnO₄ |
CAS |
7722-64-7 |
UN |
3082 |
Khối lượng phân tử |
158.03 g/mol |
Điều kiện lưu trữ |
Nhiệt độ phòng |
AN TOÀN SỬ DỤNG
-
Các biện pháp kỹ thuật và áp dụng quy trình làm việc phù hợp được ưu tiên hơn so với trang bị bảo hộ cá nhân. Nếu như được xử lý không che chắn, phải sử dụng hệ thống thông gió thoát khí cục bộ.
-
Mặc quần áo bảo hộ phù hợp: Khi xử lý các chất hóa học, quần áo bảo hộ có nhãn CE bao gồm bốn chữ số.
-
Bảo vệ mắt/mặt: Cần trang bị kính mắt có chức năng bảo vệ. Khuyến nghị: VWR 111-0432
-
Bảo vệ da: Khi xử lý các chất hóa học, phải đeo găng tay bảo hộ có nhãn CE bao gồm bốn chữ số. Trong trường hợp muốn sử dụng lại găng tay, hãy làm sạch chúng trước khi lấy ra và đem phơi khô.
BIỆN PHÁP SƠ CỨU Y TẾ
-
Khi nghi ngờ hoặc quan sát thấy triệu chứng, hỏi ý kiến bác sĩ và không đưa gì vào miệng của người bất tỉnh hoặc người bị co giật. Thay đổi quần áo nếu bị nhiễm hóa chất.
-
Sau khi hít phải: Di chuyển khỏi không khí ô nhiễm, giữ ấm và nghỉ ngơi. Nếu hô hấp không đều hoặc ngừng hô hấp, thực hiện hô hấp nhân tạo.
-
Tiếp xúc với da: Rửa ngay lập tức bằng nhiều nước và xà phòng. Loại bỏ quần áo bị nhiễm ngay lập tức.
-
Tiếp xúc với mắt: Rửa ngay lập tức bằng nước trong khoảng 10-15 phút, giữ mí mắt mở và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
-
Nuốt phải: Rửa miệng bằng nước (nếu nạn nhân tỉnh táo) và tìm kiếm chăm sóc y tế ngay lập tức. Không làm nạn nhân nôn mửa và không cho ăn uống.
MỨC XẾP LOẠI NGUY HIỂM - PHÂN LOẠI THEO HỆ THỐNG HÀI HÒA TOÀN CẦU GHS
Kích ứng da (Cấp 2), H315
Gây tổn thương nặng cho mắt (Cấp 2A), H319
Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh (Cấp 2), H411
CẢNH BÁO NGUY HIỂM
Hình đồ cảnh báo | |
Từ cảnh báo |
Cảnh báo |
Cảnh báo nguy hiểm |
- Có hại nếu nuốt phải, tiếp xúc với da hoặc nếu hít phải. - Độc đối với sinh vật thuỷ sinh với ảnh hưởng kéo dài.. - Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng: tuân thủ luật PCCC và mang đầy đủ đồ Bảo hộ lao động. |